Bỏ qua đến nội dung chính
Gọi cho chúng tôi
  • TPHCM: (Hỗ trợ bằng tiếng Anh) 4.00am~9:00pm Th2-Th6(0284) 458 1371
Số điện thoại và giờ làm việc
Trung tâm Trợ giúp

Khám phá các tài nguyên trợ giúp trực tuyến của chúng tôi

Trợ giúp

Dịch vụ lưu trữ Linux (cPanel) Trợ giúp

Cấu hình DNS cho miền cPanel của bạn

cPanel (cả được chia sẻ và trên máy chủ) sẽ cho phép bạn lưu trữ website và email cho tên miền của bạn. Để thiết lập kết nối giữa tên miền và tài khoản cPanel của bạn, bạn cần thay đổi DNS của tên miền (DNS Là Gì?).

  • Đối với các khách hàng thuê dịch vụ lưu trữ chia sẻ có các miền trong cùng tài khoản giống như dịch vụ lưu trữ của họ, chúng tôi tự động cấu hình cho bạn.
  • Những người khác sẽ cần phải định cấu hình DNS này ở bất kỳ nơi nào tên miền của bạn được đăng ký. Nếu thông qua chúng tôi, bạn có thể sử dụng trình quản lý DNS của chúng tôi (xem thêm thông tin). Các thay đổi DNS có thể mất tới 48 giờ để có hiệu lực trên toàn Internet.

Lưu ý: Bạn cần sự trợ giúp về DNS từ nhân viên hỗ trợ của GoDaddy? Trên trang Liên hệ với chúng tôi, nhấp vào Trò chuyện ngay bây giờ để được hướng dẫn.

Các hồ sơ bắt buộc

Loại hồ sơ Máy chủ Trỏ đến
A (Máy chủ) @ Địa chỉ IP tài khoản của bạn (Dịch vụ lưu trữ chia sẻ/Máy chủ)
A (Máy chủ) mail Địa chỉ IP tài khoản của bạn (Dịch vụ lưu trữ chia sẻ/Máy chủ)
CNAME www @
MX (Trình trao đổi thư) @ mail.[tên miền của bạn], ví dụ mail.coolexample.com

CHÚ Ý: Sử dụng MX ưu tiên 0
Cảnh báo: Bạn phải xóa mọi mục nhập MX (Trình trao đổi thư) khác trong tập tin vùng DNS để email của bạn hoạt động. Mục nhập MX được liệt kê ở trên phải là mục nhập MX duy nhất.

Nếu bạn có trang web cPanel được thiết lập trên tên miền phụ (ví dụ cpanel.coolexample.com), thay thế mỗi trường hợp "@" với tên miền phụ của bạn và sử dụng tên miền bao gồm cả tên miền phụ trong hồ sơ MX.

Hồ sơ tùy chọn

Bạn không cần phải thêm tất cả những hồ sơ này vào tập tin vùng của bạn, nhưng làm như vậy sẽ làm cho một số chức năng hoạt động, chẳng hạn như Tự động phát hiện thông qua Outlook.

Loại hồ sơ Máy chủ Chỉ tới/Giá trị
A (Máy chủ) quản trị Địa chỉ IP tài khoản của bạn (Dịch vụ lưu trữ Chia sẻ/Máy chủ)
CNAME autoconfig @
CNAME autoconfig.admin @
CNAME autodiscover @
CNAME autodiscover.admin @
CNAME cpanel @
CNAME ftp @
CNAME webdisk @
CNAME webdisk.admin @
CNAME webmail @
CNAME whm @
CNAME www.admin @
TXT @ v=spf1 a mx ptr sẽ kèm theo:secureserver.net -all

LƯU Ý: Bản ghi này chỉ áp dụng cho tài khoản lưu trữ chia sẻ cPanel.
TXT quản trị v=spf1 a mx ptr sẽ kèm theo:secureserver.net -all

LƯU Ý: Bản ghi này chỉ áp dụng cho tài khoản lưu trữ chia sẻ cPanel.

Lưu ý: Chỉ nên dùng hồ sơ TXT được liệt kê ở trên nếu miền đang dùng email cPanel. Nếu có những hồ sơ TXT này và bạn sử dụng nhà cung cấp email khác với miền, bạn có thể gặp sự cố khi gửi email.

Loại hồ sơ Dịch vụ Giao thức Tên Ưu tiên Tầm quan trọng Cổng Mục tiêu
SRV _autodiscover _tcp @ 0 0 443 cpanelemaildiscovery.cpanel.net
SRV _autodiscover _tcp quản trị 0 0 443 cpanelemaildiscovery.cpanel.net

Bạn cũng có thể gỡ bỏ các mục DNS sau:

Hồ sơ CNAME
email
imap
pop
smtp